|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thay chân
| remplacer; relayer; prendre la relève. | | | A thay chân B đi gác | | A prend la rèleve de la garde après B | | | Thanh niên sẽ thay chân chúng ta | | la jeunesse est appeleer à nous relayer. |
|
|
|
|